DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 8
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Dùng cho bài |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Ghi chú |
I |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
Các bài hình không gian |
Bộ (3 tờ) |
1 |
x |
|
Khai triển hình lăng trụ, khai triển hình hộp, hình lập phương, khai triển hình chóp tứ giác đều |
2 |
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
Tam giác đồng dạng |
Bộ (3 tờ) |
1 |
x |
|
Tam giác vuông đồng dạng, tam giác đồng dạng, hình đồng dạng |
II |
Mô hình |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tứ giác động | Bằng 4 thanh kim loại có rãng trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm |
Các bài tứ giác |
Cái |
1 |
x |
|
|
2 |
Bộ các loại tứ giác | Theo sơ đồ sách giáo khoa |
-nt- |
Bộ |
1 |
x |
|
|
3 |
Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt | Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản |
Các bài hình không gian |
Bộ |
1 |
x |
|
|
4 |
Triển khai các hình | Bằng nhựa trong suốt |
-nt- |
Bộ |
1 |
x |
|
|
III |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thước vẽ truyền | Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng lên bảng |
Tam giác đồng dạng |
Bộ |
2 |
x |
|
|
2 |
Thước vẽ truyền | Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng |
-nt- |
Bộ |
20 |
|
x |
|
3 |
Máy tính bỏ túi | Theo yêu cầu của tài liệu giáo khoa |
Thực hành giải toán |
Cái |
1 |
x |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ thực hành | 2 loại giác kế, cọc sắt, cọc tiêu, dây đo, thước cuộn |
Thực hành |
Bộ |
1 |
x |
|
Loại khác với của lớp 6 |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 8
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Dùng cho bài |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Ghi chú |
I |
Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Động cơ nổ 4 kỳ 1 | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
29 |
Tờ |
1 |
x |
|
|
2 |
Động cơ nổ 4 kỳ 2 | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
29 |
Tờ |
1 |
x |
|
|
3 |
Vòng bi | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa |
6 |
Tờ |
1 |
x |
|
|
4 |
Máy ép dùng chất lỏng | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
|
Tờ |
1 |
x |
|
|
II |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Máng nghiêng 2 đoạn | 500 mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại |
2, 3 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
2 |
Bánh xe Măcxoen | Đường kính (Φ) 100 mm, trục cônic |
2, 3 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
3 |
Máy Atút | Cao 1000 mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc… |
5 |
Bộ |
1 |
x |
|
|
4 |
– Khối thép
– Khay nhựa trong – Bột không ẩm |
– 20 mm x 40 mm x 80 mm
– 150 mm x 100 mm x 15 mm – Đổ đầy (18 – 20) khay nhựa |
4, 17 |
Chiếc Cái kg |
18 18 2 |
|
x x x |
|
5 |
Khối nhôm | Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm, có móc treo |
6, 10, 11, 14 |
|
|
|
|
|
6 |
Tấm nhựa cứng | Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm |
8 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
7 |
Ống nhựa (làm bình thông nhau) | Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu |
8 |
Chiếc |
12 |
|
x |
|
8 |
Ống nhựa (nối bình thông nhau) | Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống nhựa cứng |
8 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
9 |
Giá nhựa | Giá đỡ bình thông nhau |
8 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
10 |
Ống thủy tinh | Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong 2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm |
23 |
Chiếc |
1 |
x |
x |
|
11 |
Ống thủy tinh | Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ trong 20 mm |
9 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
12 |
Núm nhựa hút (treo vào kính) | Φ 60mm – 80mm |
20 |
Cái |
12 |
|
x |
|
13 |
Ống nghiệm | Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm, dài 200mm |
22, 23 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
14 |
Ống nghiệm có chia độ | Φ 15mm, dài 80mm |
12 |
Chiếc |
12 |
|
x |
|
15 |
Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng | Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф ngoài 45mm, cao 300mm |
8 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
16 |
Bi sắt | Ф 15mm, có móc để buộc dây |
17 |
Viên |
6 |
|
x |
|
17 |
Thước + giá đỡ | Đánh số dọc thước, dài 500 mm |
14 |
Bộ |
6 |
|
x |
|
18 |
Lò xo lá tròn + đế | Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20 mm, lò xo Ф 80 mm |
16 |
Cái |
6 |
|
x |
|
19 |
Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt | Theo hình chụp trong sách giáo khoa, đồng, sắt, thủy tinh |
22 |
Bộ |
6 |
|
x |
Hình 23.1
Hình 23.2 |
20 |
Bình chia độ | Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm, có đế, chia độ 2 ml 0 – 100 ml |
19, 20 |
Chiếc |
8 |
x |
x |
|
21 |
Bình cầu | Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300 ml |
23 |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
22 |
Bình trụ | Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180 mm |
23 |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
23 |
Bình tràn | Bằng thủy tinh hoặc nhựa trong, dung tích 500 ml |
10 |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
24 |
Cốc đốt | Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500 ml |
23 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
25 |
Cốc nhựa | Trắng, trong suốt, có móc treo cao 70 mm, dung tích 200 ml |
10, 11 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
26 |
Xe lăn | Nhôm, có móc để buộc dây |
4 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
27 |
Nam châm gốm | Kích thước 8 mm x 12 mm x 110 mm |
4 |
Thanh |
6 |
|
x |
|
28 |
Lực kế | 2N độ chính xác 0,02N. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo |
6, 10, 14, 11 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
29 |
Lực kế | 5N độ chính xác 0,05N
Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo |
6, 10, 14, 11 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
30 |
Nhiệt kế | 0 – 110oC, độ chính xác 1oC |
23 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
31 |
Ròng rọc động | Ф 40 mm |
14 |
Cái |
6 |
|
x |
|
32 |
Khối ma sát | Bằng gỗ, có một mặt ráp |
6 |
Khối |
6 |
|
x |
|
33 |
Nút cao su | Đậy kín ống nghiệm có chia độ (17) |
22, 23 |
Cái |
6 |
|
x |
|
34 |
Nút cao su | Đậy kín ống nghiệm nhỏ không chia độ (16) |
12 |
Cái |
6 |
|
x |
|
35 |
Nút cao su | Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thuỷ tinh L |
23 |
Cái |
1 |
x |
x |
|
36 |
Thanh trụ | Ф 10 mm, dài 500 mm |
8,…23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
37 |
Thanh trụ | Ф 10 mm, dài 250 mm |
8,…23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
38 |
Chân đế | Có điều chỉnh thăng bằng |
8,…23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
39 |
Kẹp đa năng |
22, 23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
||
40 |
Kẹp chữ thập |
24, 25 |
Chiếc |
12 |
x |
x |
||
41 |
Kiềng | Bằng kim loại |
24, 25 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
42 |
Lưới | Kim loại chịu nhiệt |
24, 25 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
43 |
Máy gõ nhịp |
2, 5 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
||
44 |
Vali đựng dụng cụ | Nhựa cứng hoặc gỗ |
|
Chiếc |
6 |
|
|
|
45 |
Áo choàng trắng | Dùng trong phòng thí nghiệm |
|
Chiếc |
1 |
x |
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Dùng cho bài |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Ghi chú |
I |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
5 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
2 |
Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất |
-nt- |
6 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
3 |
Điều chế và ứng dụng của oxi |
-nt- |
25, 27 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
4 |
Điều chế và ứng dụng của hidro |
-nt- |
31 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
5 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí |
-nt- |
41 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
6 |
Bảng tính tan trong nước của các axit – bazơ – muối |
-nt- |
Nhiều bài |
Tờ |
2 |
x |
|
|
II |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ống nghiệm | Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
Nhiều bài |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
2 |
Ống nghiệm | Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
50 |
|
x |
|
3 |
Ống nghiệm có nhánh | Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
4 |
Ống hút nhỏ giọt | Quả bóp cao su chất lượng cao, đầy |
-nt- |
Chiếc |
20 |
|
x |
|
5 |
Bát sứ nung | Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao |
-nt- |
Chiếc |
11 |
|
x |
|
6 |
Nhiệt kế rượu | Từ 0 – 100oC |
-nt- |
Chiếc |
5 |
|
x |
|
7 |
Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm) | Kim loại mạ chất lượng tốt hoặc thép không gỉ |
-nt- |
Chiếc |
10 |
|
x |
|
8 |
Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại | Hai kẹp ống nghiệm càng cua, một vòng kiềng, 3 cảo |
-nt- |
Bộ |
2 |
x |
|
|
9 |
Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ | Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt |
-nt- |
Bộ |
10 |
|
x |
|
10 |
Đèn cồn thí nghiệm | Nắp chụp kín |
-nt- |
Chiếc |
12 |
|
x |
|
11 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện | Có đèn báo |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
12 |
Bình cầu | Dung tích 250 ml, thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
13 |
Ống sinh hàn | Loại thẳng, thủy tinh không có bột |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
14 |
Lọ thủy tinh miệng rộng có nút | 100 ml – 125 ml |
-nt- |
Chiếc |
13 |
|
x |
|
15 |
Cốc thuỷ tinh | 500 ml thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
16 |
Cốc thủy tinh chia độ | 250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
17 |
Cốc thủy tinh | 100 ml, thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
18 |
Đũa thủy tinh | Ф 6 mm; dài 300 mm |
-nt- |
Chiếc |
13 |
x |
x |
|
19 |
Phễu lọc thủy tinh | Ф 80 mm – 90 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
20 |
Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong không mầu | Ф 60 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
21 |
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh | Ф 6 mm thủy tinh trung tính, thành dầy |
-nt- |
Bộ |
2 |
x |
|
|
22 |
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh | Ф 6 mm, thủy tinh trung tính |
-nt- |
Bộ |
10 |
x |
x |
|
23 |
Bình tam giác | 250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
24 |
Bình tam giác | 100 ml, thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
25 |
Chậu thủy tinh | Ф 200 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
26 |
Chậu thuỷ tinh | Ф 140 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
27 |
Ống đong hình trụ có chia độ | 100 ml |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
28 |
Ống thủy tinh hình trụ | Cao 300 mm, Ф 20 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
29 |
Ống trụ loe một đầu | Cao 130 mm, Ф 43 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
30 |
Giá để ống nghiệm đơn giản | Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống nghiệm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
31 |
Bình kíp | 150 ml – 250 ml, thuỷ tinh trung tính |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
32 |
Lưới thép không gỉ (hoặc đồng) | 110 mm x 110 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
33 |
Dụng cụ điện phân nước | Theo kiểu Hofman |
-nt- |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
34 |
Miếng kính mỏng | 1 mm x 10 mm x 10 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
35 |
Nút cao su (các loại) | Độ đàn hồi cao |
-nt- |
Bộ |
2 |
x |
|
|
36 |
Cân hiện số | Chính xác 0,1g |
-nt- |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
37 |
Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ lớn | Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10 mm – 12 mm, cán dài 300 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
38 |
Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ nhỏ | Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф 6 mm – 8 mm, cán dài 250 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
39 |
Kẹp đốt hóa chất | Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền chất lượng cao |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
x |
|
40 |
Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành | Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
41 |
Ống dẫn cao su | Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, Ф 5 mm – 8 mm |
-nt- |
Chiếc |
3 |
x |
|
|
42 |
Giấy lọc. | Ф 120 mm |
-nt- |
Hộp |
2 |
x |
x |
|
43 |
Găng tay cao su | Loại mềm, chịu được axit và xút ăn da |
-nt- |
Đôi |
2 |
x |
|
|
44 |
Áo choàng trắng | Dài tay, có túi |
-nt- |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
45 |
Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt | Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
46 |
Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc gỗ) | Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận chuyển |
-nt- |
|
|
|
|
Theo dụng cụ, sắp xếp hợp lý |
III |
Hóa chất |
-nt- |
|
|
|
|
||
1 |
Lưu huỳnh bột |
-nt- |
kg |
0,2 |
x |
x |
||
2 |
Photpho đỏ |
-nt- |
kg |
0,1 |
x |
|
||
3 |
Đồng (phoi bào) |
-nt- |
kg |
0,1 |
|
|
||
4 |
Nhôm |
nt |
kg |
0,1 |
x |
|
||
5 |
Sắt bột (sắt thử) |
nt |
kg |
0,2 |
x |
|
||
6 |
Kẽm viên |
nt |
kg |
0,8 |
x |
x |
||
7 |
Natri |
nt |
kg |
0,05 |
x |
x |
||
8 |
Đồng (II) oxit |
nt |
kg |
0,2 |
x |
x |
||
9 |
Mangan dioxit |
nt |
kg |
0,5 |
x |
|
||
10 |
Natri hiđroxit |
nt |
kg |
0,3 |
x |
x |
||
11 |
Dung dịch amoniac |
nt |
lít |
0,3 |
x |
x |
||
12 |
Axit clohidric |
nt |
lít |
1,0 |
x |
x |
||
13 |
Axit sunfuric |
nt |
lít |
0,4 |
x |
x |
||
14 |
Đồng sunfat |
nt |
kg |
0,3 |
x |
|
||
15 |
Kali pemanganat |
nt |
kg |
0,5 |
x |
x |
||
16 |
Canxi cacbonat bột |
nt |
kg |
0,1 |
x |
|
||
17 |
Natri cacbonat |
nt |
kg |
0,1 |
x |
|
||
18 |
Natri clorua |
nt |
kg |
0,5 |
x |
x |
||
19 |
Kali clorat |
nt |
kg |
0,3 |
x |
|
||
20 |
Cồn đốt |
nt |
lít |
1 |
x |
x |
||
21 |
Parafin |
nt |
kg |
0,3 |
x |
|
||
22 |
Dung dịch phenoltalein |
nt |
lít |
0,2 |
x |
x |
||
23 |
Giấy Quỳ tím |
nt |
hộp |
4 |
x |
x |
||
24 |
Nước cất |
nt |
lít |
2 |
x |
x |
Để được tư vấn tốt nhất xin liên hệ với chúng tôi !